Kế hoạch của Tổ 1,2,3 Năm 2021
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN MỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phong Mỹ, ngày 25 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN 1, 2, 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Căn cứ công văn hướng dẫn số 320/PGD&ĐT-GDTH ngày 28 tháng 9 năm 2020 v/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2021 - 2022 cấp tiểu học của PGD&ĐT Phong Điền;
Căn cứ kế hoạch chuyên môn năm học 2021 - 2022 của Trường Tiểu học Tân Mỹ;
Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường và kế hoạch cá nhân của các thành viên trong tổ chuyên môn 1, 2, 3.
Tổ chuyên môn 1, 2, 3 xây dựng kế hoạch chỉ đạo chuyên môn của tổ trong năm học 2021 - 2022 như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi
- Được sự quan tâm, chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học một cách chặt chẽ của BGH Trường Tiểu học Tân Mỹ, cùng với sự quan tâm giúp đỡ của hội phụ huynh học sinh trong công tác giáo dục.
- Các giáo viên trong tổ đều đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn.
- Giáo viên trong tổ có ý thức chấp hành tốt kỉ luật lao động, qui chế chuyên môn, nhiệt tình, tâm huyết với nghề nghiệp, hết lòng giảng dạy học sinh.
- Hầu hết học sinh trong tổ ngoan ngoãn, lễ phép với mọi người, đoàn kết, thương yêu giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện.
- Đường giao thông thuận tiện, học sinh có đủ phương tiện để đến trường.
- Học sinh đa số ở gần trường
2. Khó khăn
- Một số giáo viên chưa thực sự năng động trong việc ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học.
- Một số học sinh còn thuộc gia đình nghèo, cận nghèo, gia đình khó khăn, khuyết tật, mồ côi nên việc đầu tư vào học tập cho các em còn hạn chế.
- Trong tổ có nhiều học sinh dân tộc thiểu số, học sinh năng lực còn hạn chế, tiếp thu bài, tính toán còn chậm nên ảnh hưởng đến công tác giáo dục chất lượng.
- Một số phụ huynh ít quan tâm đến việc học tập của con em mình, chỉ giao phó cho nhà trường quản lí và giáo dục.
- Sức học của học sinh không đồng đều, một số em chưa có tính tự giác trong học tập, quá hiếu động, hoạt động mang tính bộc phát và thiếu khả năng tự kiềm chế cảm xúc.
B. NHIỆM VỤ CHUNG
1. Tiếp tục thực hiện hiệu quả Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT theo hướng tiếp cận CTGDPT 2018 từ lớp 2 đến lớp 5; tổ chức thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông theo CTGDPT 2018 ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 bảo đảm chất lượng, hiệu quả với trọng tâm là lớp 1.
2. Phát huy những kết quả đạt được của năm học 2019 - 2020, tiếp tục tăng cường nền nếp, kỷ cương, nâng cao chất lượng hiệu quả các hoạt động giáo dục trong nhà trường và chú trọng giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; tăng cường an ninh, an toàn trường học, tích cực phòng chống xâm hại và bạo lực học đường; chú trọng xây dựng văn hóa học đường trong môi trường giáo dục; thực hiện thiết thực, hiệu quả các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành.
3. Tích cực đổi mới công tác quản lý, sinh hoạt chuyên môn, phương pháp dạy học, hình thức dạy học, kiểm tra đánh giá và tổ chức dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; đẩy mạnh các hoạt động trải nghiệm, rèn luyện kĩ năng sống; tăng cường cơ hội tiếp cận giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn; tiếp tục thực hiện tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số.
4. Tiếp tục thực hiện tốt công tác thi đua, khen thưởng; quy chế dân chủ; khuyến khích sự sáng tạo và đề cao vai trò, trách nhiệm, lương tâm, đạo đức nhà giáo. Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí và dạy học đặc biệt khai thác có hiệu quả các học liệu dạy học đối với lớp 1.
C. NHIỆM VỤ CỤ THỂ
1. Số lượng:
- Tổng số học sinh đầu năm: 136 em, nữ: 61; HSDTTS: 38; nữ HSDTTS: 18
- HS thuộc diện hộ nghèo: 03; nữ: 01
- Hộ cận nghèo: 01, nữ: 01
- HS mồ côi (cha hoặc mẹ ): 02; nữ: 01
- HS có hoàn cảnh gia đình khó khăn: 08
- HS khuyết tật: 05; nữ: 02
+ Danh sách HS khuyết tật:
TT |
Họ và tên học sinh |
Nữ |
Loại khuyết tật |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thanh Tùng |
x |
Khuyết tật thần kinh |
- Có hồ sơ |
2 |
Nguyễn Thị Mỹ Tâm |
Khuyết tật trí tuệ |
- Có hồ sơ |
|
3 |
Nguyễn Thị Kim Anh |
Khuyết tật trí tuệ |
- Có hồ sơ |
|
4 |
Hồ Xuân Nhật |
Khuyết tật trí tuệ |
- Có hồ sơ |
|
5 |
Trần Đình Minh Hiển |
Khuyết tật trí tuệ |
- Có hồ sơ |
+ Danh sách học sinh có hoàn cảnh đặc biệt:
TT |
Họ và tên học sinh |
Hoàn cảnh gia đình |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Ngọc Lương |
Hộ nghèo |
2/1 |
2 |
Lê Thị Bảo Trân |
Hộ cận nghèo |
1/1 |
3 |
Võ Hữu Duy |
Hộ nghèo. |
3/1 |
4 |
Mai Thị Tường Vi |
Hộ nghèo. |
3/2 |
* Học sinh năng khiếu: 12
* Học sinh còn hạn chế: 14
* Vở sạch chữ đẹp
Xếp loại cuối năm |
|||||
A |
Tỷ lệ |
B |
Tỷ lệ |
C |
Tỷ lệ |
96 |
% |
36 |
27,9% |
0 |
0 |
2. Các biện pháp duy trì số lượng
+ Đối với phụ huynh: Thường xuyên giữ mối quan hệ với phụ huynh, thông tin hai chiều kịp thời để nắm bắt tình hình học tập của con em .
+ Đối với học sinh: Nắm số lượng học sinh hằng ngày, học sinh nghỉ học phải có giấy xin phép, mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến của mình.
+ Đối với GV: Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần.
+ Giải pháp khác: Tổ chức các trò chơi tập thể, tạo môi trường thân thiện gần gũi với học sinh.
II. Công tác nâng cao chất lượng:
1. Chất lượng học sinh:
1.1 Môn học và các hoạt động giáo dục
* Kiến thức, kỹ năng
a. Yêu cầu:
- Cần đạt được các kiến thức, kĩ năng của từng môn học, phải đọc đúng, đọc nhanh và thành thạo.
b. Chỉ tiêu.
Khối |
TSHS |
Toán |
Tiếng Việt |
||||||||||
Hoàn thành tốt (T) |
Hoàn thành (H) |
Chưa hoàn thành (C) |
Hoàn thành tốt (T) |
Hoàn thành (H) |
Chưa hoàn thành (C) |
||||||||
SL |
TL |
SL |
SL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
||
1 |
52 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
2 |
38 |
24 |
|
14 |
|
0 |
0 |
21 |
|
|
|
0 |
0 |
3 |
42 |
29 |
|
13 |
|
0 |
0 |
25 |
|
17 |
|
0 |
0 |
Tổng |
132 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
*Đối với các môn đánh giá bằng nhận xét:
Môn học |
Hoàn thành Tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|||
SL |
TL % |
SL |
TL % |
SL |
TL % |
|
TNXH |
88 |
72 |
34 |
28 |
0 |
0 |
Đạo đức |
90 |
74 |
32 |
26 |
0 |
0 |
1.2. Năng Lực
a. Yêu cầu
- Học sinh cần đạt được các kĩ năng giao tiếp, tự phục vụ tự quản, biết cách giao tiếp hợp tác và giải quyết vấn đề.
b. Chỉ tiêu
Khối 1, 2:
Tự chủ, tự học |
||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
||||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
|
67 |
74% |
23 |
26% |
0 |
0 |
|
Giao tiếp và hợp tác. |
||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
||||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
|
67 |
74% |
23 |
26% |
0 |
0 |
|
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
||||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
|
60 |
67% |
30 |
33% |
0 |
0 |
Khối 3:
Tự phục vụ, tự quản |
|||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
32 |
76% |
10 |
24% |
0 |
0 |
Tự hợp tác |
|||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
32 |
76% |
10 |
24% |
0 |
0 |
Tự học và giải quyết vấn đề |
|||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
31 |
74% |
10 |
26% |
0 |
0 |
c. Biện pháp:
- Luôn động viên khuyến khích học sinh học tập tốt, mạnh dạn hơn khi thực hiện nhiệm vụ học tập của mình, tích cực đổi mới phương pháp dạy học, tăng cường tính tự học của học sinh.
- Giáo viên hướng dẫn HS các kĩ năng cần thiết, giúp các em mạnh dạn trong giao tiếp và học tập.
- Thường xuyên quan tâm các học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh DTTS, khuyết tật,…
- Phối hợp với PHHS hướng dẫn cách học ở nhà, liên hệ mật thiết trong công tác giáo dục.
1.3. Phẩm chất:
a. Yêu cầu:
- Giáo dục cho học sinh biết yêu thương giúp đỡ bạn trong học tập, học sinh biết tích cực tham gia vào các hoạt động giáo dục…
b. Chỉ tiêu
Khối 1, 2:
TSHS |
Yêu nước |
Nhân ái |
||||||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||||||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
|
90 |
73 |
81% |
17 |
19 % |
0 |
0 |
68 |
76% |
22 |
24% |
0 |
0 |
TSHS |
Chăm chỉ |
Trung thực |
||||||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||||||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
|
90 |
60 |
67 % |
30 |
33 % |
0 |
0 |
74 |
82% |
16 |
18% |
0 |
0 |
TSHS |
Trách nhiệm |
|||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
||||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
|
90 |
58 |
68,4% |
32 |
31,5 % |
0 |
0 |
Khối 3:
TSHS |
Chăm học, chăm làm |
Tự tin, trách nhiệm |
||||||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||||||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
|
42 |
32 |
76% |
10 |
24% |
0 |
0 |
31 |
74% |
11 |
26% |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSHS |
Trung thực, kỉ luật |
Đoàn kết, yêu thương |
||||||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||||||
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
SL |
Tỉ lệ |
|
42 |
36 |
86% |
6 |
14% |
0 |
0 |
36 |
86% |
6 |
14% |
0 |
0 |
* Chỉ tiêu xếp loại giáo dục học sinh:
Khối 1, 2:
Học sinh xuất sắc |
Học sinh Tiêu biểu |
||
SL |
TL |
SL |
TL |
41 |
46% |
20 |
22% |
Khối 3:
TSHS |
Khen toàn diện |
Khen từng mặt |
||
SL |
TL |
SL |
TL |
|
42 |
24 |
57% |
12 |
29% |
+ Chỉ tiêu hoàn thành chương trình lớp học: 132 em.; tỷ lệ: 100%
+ HS lên lớp thẳng: 132 em
+ Số học sinh kiểm tra lại lại: 0
c. Biện pháp:
- Đối với học sinh năng khiếu, hạn chế:
+ Tổ chức bồi dưỡng thêm cho học sinh có năng khiếu vào buổi học thứ hai, các buổi ngoài giờ.
+ Phụ đạo thêm trong giờ ra chơi, đôi bạn cùng học, kết hợp với phụ huynh học sinh để có biện pháp giúp đỡ cho học sinh ngày càng tiến bộ, tổ chức các trò chơi gây hứng thú cho học sinh lồng ghép trong tiết học.
2. Các chỉ tiêu về hoạt động của tổ:
- Xây dựng lớp học thân thiện (số lớp Tốt; Khá): Tốt 06
- Nề nếp (Tốt, Khá, TB): Tốt 06
- Vệ sinh (Tốt, Khá, TB): Tốt 06
- Tham gia các phong trào hoạt động Đội và Sao nhi đồng (Tốt, khá, TB): Tốt 06
- Thời gian hoàn thành các khoản thu nộp của học sinh: 5/2021
- Tự xếp loại lớp chủ nhiệm vào tháng 5/2021 (Tốt, Khá, TB): Tốt 04, Khá 02
3. Hoạt động văn nghệ, GD thể chất, GD kỹ năng sống cho HS:
- Số trò chơi GD thể chất (ghi rõ tên các trò chơi): Kéo co, nhảy dây,….
- Các trò chơi, các hoạt động GD kỹ năng sống cho HS (Ghi tên các trò chơi, các hoạt động): Trò chơi: Đoàn kết, nhanh tay lẹ mắt.
- Hoạt động: thăm hỏi gia đình học sinh gặp khó khăn, thăm gia dình học sinh cá biệt.
- Các hoạt động giao lưu, thi đấu của lớp (văn nghệ, TDTT….): Văn nghệ, kéo co.
4. Công tác chuyên môn:
4.1. Số tiết có ứng dụng CNTT: 12/7 CBQL, giáo viên; giáo án được soạn (soạn trên giấy A4): 06/07 CBQL, giáo viên tất cả đều soạn trước 1 tuần.
4.2. Số tiết thao giảng, dự giờ:
- Thao giảng: 14 tiết/HK
- Tự dự giờ 18 tiết/ giáo viên/ năm
4.3. Chuyên đề tham gia vào sinh hoạt chuyên môn tổ, khối, trường:
- Chuyên đề dạy học môn Tiếng Việt - lớp 2(cô Lịch - Tháng 11/2021)
- Chuyên đề dạy học môn Toán - lớp 2 (cô Quyên - Tháng 12/2021)
4.4. Thao giảng mỗi giáo viên 02 tiết/HK.
*Học kì I:
- Tháng 10/2021:
- Tháng 11/2021:
- Tháng 12/2021:
- Tháng 01/2022:
- Tháng 02/2022:
* Học kì II :
- Tháng 03/2022:
- Tháng 04/2022
- Tháng 05/2022
4.5. Đề tài sáng kiến kinh nghiệm đối với GV,CBQL đăng ký CSTĐ:
- Đề tài: - Đề tài sáng kiến kinh nghiệm (nếu đăng ký CSTĐ):Một số biện pháp rèn kĩ năng đọc cho học sinh dân tộc thiểu số lớp 1. Người thực hiện: cô Hoàng Thị Nhiên
4.6.Thành tích giáo viên:
- Giáo viên giỏi cấp trường: 04 người
- Giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp huyện: 01 người
4.7. Thành tích tập thể lớp (VSCĐ): 03 lớp đạt cấp trường
4.8. Viết chữ đẹp cấp huyện: 06 học sinh đạt giải cấp huyện
5. Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2021 - 2022
a. Danh hiệu cá nhân:
Stt |
Họ và tên GV |
Chức vụ |
Danh hiệu đăng ký Năm học 2020 - 2021 |
Ghi chú |
|
CSTĐ |
LĐTT |
||||
1 |
Đỗ Thị Thuỳ Trang |
Tổ trưởng |
|
x |
|
2 |
Nguyễn Thị Lịch |
Phó tổ trưởng |
x |
||
3 |
Hoàng Thị Nhiên |
Giáo viên |
x |
|
|
4 |
Đặng Thị Quyên |
Giáo viên |
|
x |
|
5 |
Hồ Thị Xanh |
Giáo viên |
|
x |
|
6 |
Nguyễn Thị Lương |
Giáo viên |
|
x |
|
7 |
Nguyễn Thị Bích Ngoan |
Giáo viên |
|
x |
|
|
|
|
b. Tổ, khối chuyên môn: Vững mạnh
c. Dự kiến danh hiệu Chi đội, sao Nhi đồng: Nhi đồng chăm ngoan - Cháu ngoan Bác Hồ: 03 lớp.
III. Kiến nghị, đề xuất
- Nhà trường tăng cường mua sắm thêm một số trang thiết bị dạy học, đặc biệt thiết bị có ứng dụng CNTT như máy vi tính, ti vi.
- Phụ huynh cần quan tâm học sinh khi ở nhà và phối hợp chặt chẽ với giáo viên trong công tác giáo dục các em.
Trên đây là kế hoạch chuyên môn tổ 1, 2, 3 năm học 2021 - 2022
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU |
TỔ TRƯỞNG
Đỗ Thị Thuỳ Trang |
Bản quyền thuộc Trường tiểu học Tân Mỹ
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://th-tmy.phongdien.thuathienhue.edu.vn/