Kế hoạch của Tổ 1,2,3 Năm 2024
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN MỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phong Mỹ, ngày 12 tháng 9 năm 2024
KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN 1, 2, 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
Căn cứ công văn hướng dẫn số 395/PGD&ĐT-GDTH ngày 9 tháng 9 năm 2024 v/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2024 - 2025 cấp tiểu học của PGD&ĐT Phong Điền;
Căn cứ kế hoạch chuyên môn năm học 2024 - 2025 của Trường Tiểu học Tân Mỹ;
Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường và kế hoạch cá nhân của các thành viên trong tổ chuyên môn 1, 2, 3.
Tổ chuyên môn 1, 2, 3 xây dựng kế hoạch chỉ đạo chuyên môn của tổ trong năm học 2024 - 2025 như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi
- Được sự quan tâm, chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học một cách chặt chẽ của BGH Trường Tiểu học Tân Mỹ, cùng với sự quan tâm giúp đỡ của hội phụ huynh học sinh trong công tác giáo dục.
- Các giáo viên trong tổ đều đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn.
- Giáo viên trong tổ có ý thức chấp hành tốt kỉ luật lao động, qui chế chuyên môn, nhiệt tình, tâm huyết với nghề nghiệp, hết lòng giảng dạy học sinh.
- Hầu hết học sinh trong tổ ngoan ngoãn, lễ phép với mọi người, đoàn kết, thương yêu giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện.
- Đường giao thông thuận tiện, học sinh có đủ phương tiện để đến trường.
- Học sinh đa số ở gần trường
2. Khó khăn
- Một số giáo viên chưa thực sự năng động trong việc ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học.
- Một số học sinh còn thuộc gia đình nghèo, cận nghèo, gia đình khó khăn, khuyết tật, mồ côi nên việc đầu tư vào học tập cho các em còn hạn chế.
- Trong tổ có nhiều học sinh dân tộc thiểu số, học sinh năng lực còn hạn chế, tiếp thu bài, tính toán còn chậm nên ảnh hưởng đến công tác giáo dục chất lượng.
- Một số phụ huynh ít quan tâm đến việc học tập của con em mình, chỉ giao phó cho nhà trường quản lí và giáo dục.
- Sức học của học sinh không đồng đều, một số em chưa có tính tự giác trong học tập, quá hiếu động, hoạt động mang tính bộc phát và thiếu khả năng tự kiềm chế cảm xúc.
B. NHIỆM VỤ CHUNG
1. Tiếp tục thực hiện hiệu quả Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT theo hướng tiếp cận CTGDPT 2018 từ lớp 2 đến lớp 5; tổ chức thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông theo CTGDPT 2018 ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 bảo đảm chất lượng, hiệu quả với trọng tâm là lớp 1.
Các cơ sở giáo dục thực hiện chương trình Phổ thông 2018 lớp 1, lớp 2, lớp 3 và lớp 4, lớp 5 theo các văn bản hướng dẫn chuyên môn về giáo dục Tiểu học đã được Bộ GDĐT ban hành.
2. Phát huy những kết quả đạt được của năm học 2023 - 2024, tiếp tục tăng cường nền nếp, kỷ cương, nâng cao chất lượng hiệu quả các hoạt động giáo dục trong nhà trường và chú trọng giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; tăng cường an ninh, an toàn trường học, tích cực phòng chống xâm hại và bạo lực học đường; chú trọng xây dựng văn hóa học đường trong môi trường giáo dục; thực hiện thiết thực, hiệu quả các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành.
3. Tích cực đổi mới công tác quản lý, sinh hoạt chuyên môn, phương pháp dạy học, hình thức dạy học, kiểm tra đánh giá và tổ chức dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; đẩy mạnh các hoạt động trải nghiệm, rèn luyện kĩ năng sống; tăng cường cơ hội tiếp cận giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn; tiếp tục thực hiện tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số.
4. Tiếp tục thực hiện tốt công tác thi đua, khen thưởng; quy chế dân chủ; khuyến khích sự sáng tạo và đề cao vai trò, trách nhiệm, lương tâm, đạo đức nhà giáo. Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí và dạy học đặc biệt khai thác có hiệu quả các học liệu dạy học đối với lớp 1.
C. NHIỆM VỤ CỤ THỂ
1. Số lượng:
- Tổng số học sinh đầu năm: 157 em, nữ: 75 em ; HSDTTS: 46 em; nữ HSDTTS: 17 em
- HS thuộc diện hộ nghèo: 06; nữ: 03
- HS mồ côi (cha hoặc mẹ ): 03
- HS có hoàn cảnh gia đình khó khăn: 15
- HS khuyết tật: 04 em; nữ: 02 em
+ Danh sách HS khuyết tật:
TT |
Họ và tên học sinh |
Lớp |
Loại khuyết tật |
Ghi chú |
1 |
Võ Văn Việt |
3/2 |
Khuyết tật trí tuệ |
- Có hồ sơ |
2 |
Nguyễn Lê Kim Trân |
2/1 |
Khuyết tật trí tuệ (nặng) |
- Có hồ sơ |
3 |
Nguyễn Vũ Tâm |
1/1 |
Khuyết tật trí tuệ |
- Có hồ sơ |
4 |
Nguyễn Thiên Hưng |
1/2 |
Khuyết tật trí tuệ |
- Có hồ sơ |
+ Danh sách học sinh có hoàn cảnh đặc biệt:
TT |
Họ và tên học sinh |
Hoàn cảnh gia đình |
Ghi chú |
1 |
Đồng Thị Thúy Kiều |
Hộ nghèo |
3/1 |
2 |
Đồng Thị Bảo Ngọc |
Hộ nghèo |
2/2 |
3 |
Đồng Hữu Minh Minh |
Hộ nghèo. |
2/1 |
4 |
Đồng Thị Trúc Ly |
Hộ nghèo |
1/2 |
6 |
Nguyễn Vũ Tâm |
Hộ cận nghèo |
1/1 |
7 |
Nguyễn Đồng Minh Sang |
Hộ nghèo |
1/2 |
10 |
Đồng Thị Ánh Tuyết |
Hộ nghèo |
1/2 |
11 |
Hồ Thị Bảo Thy |
Hộ cận nghèo |
2/1 |
12 |
Lê Thành Duy |
Hộ cận nghèo |
3/2 |
* Vở sạch chữ đẹp
Xếp loại cuối năm |
|||||
A |
Tỷ lệ |
B |
Tỷ lệ |
C |
Tỷ lệ |
140 |
89% |
17 |
11% |
0 |
0 |
2. Các biện pháp duy trì số lượng
+ Đối với phụ huynh: Thường xuyên giữ mối quan hệ với phụ huynh, thông tin hai chiều kịp thời để nắm bắt tình hình học tập của con em .
+ Đối với học sinh: Nắm số lượng học sinh hằng ngày, học sinh nghỉ học phải có giấy xin phép, mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến của mình.
+ Đối với GV: Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần.
+ Giải pháp khác: Tổ chức các trò chơi tập thể, tạo môi trường thân thiện gần gũi với học sinh.
II. Công tác nâng cao chất lượng:
1. Chất lượng học sinh:
1.1. Môn học và các hoạt động giáo dục
Nội dung đánh giá, nhận xét |
Tổng số |
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
|||||
SL |
Tỉ lệ (%) |
SL |
Tỉ lệ (%) |
SL |
Tỉ lệ (%) |
SL |
Tỉ lệ (%) |
||
1. Các môn học và HĐGD |
HTT, HT |
155 |
98,7 |
53 |
96 |
61 |
100 |
41 |
100 |
CHT |
2 |
1,3 |
2 |
4 |
|
|
|
|
|
Cộng |
157 |
100 |
55 |
100 |
61 |
100 |
41 |
100 |
|
2. Về năng lực: |
Tốt, Đạt |
155 |
98,7 |
53 |
96 |
61 |
100 |
41 |
100 |
CCG |
2 |
1,3 |
2 |
4 |
|
|
|
|
|
Cộng |
157 |
100 |
55 |
100 |
61 |
100 |
41 |
100 |
|
3. Về phẩm chất: |
Tốt, Đạt |
157 |
100 |
55 |
100 |
61 |
100 |
41 |
100 |
CCG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
157 |
100 |
55 |
100 |
61 |
100 |
41 |
100 |
1.2 Môn học
* Kiến thức, kỹ năng
a. Yêu cầu:
- Cần đạt được các kiến thức, kĩ năng của từng môn học, phải đọc đúng, đọc nhanh và thành thạo.
b. Chỉ tiêu.
Khối |
TSHS |
Toán |
Tiếng Việt |
||||||||||
Hoàn thành tốt (T) |
Hoàn thành (H) |
Chưa hoàn thành (C) |
Hoàn thành tốt (T) |
Hoàn thành (H) |
Chưa hoàn thành (C) |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
55 |
40 |
73 |
13 |
24 |
2 |
3.6 |
37 |
67,2 |
16 |
29 |
2 |
3,6 |
2 |
61 |
44 |
72 |
14 |
28 |
|
|
45 |
74 |
16 |
26 |
|
|
3 |
41 |
29 |
71 |
12 |
29 |
|
|
25 |
61 |
16 |
49 |
|
|
Tổng |
157 |
113 |
72 |
39 |
25 |
2 |
1,2 |
107 |
68 |
48 |
31 |
2 |
1,2 |
*Đối với các môn đánh giá bằng nhận xét:
Khối |
TSHS |
Môn học |
Hoàn thành Tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
55 |
Đạo đức |
49 |
89 |
6 |
11 |
|
|
HĐTN |
45 |
82 |
10 |
18 |
|
|
||
TNXH |
42 |
76 |
13 |
24 |
|
|
||
2 |
61 |
Đạo đức |
50 |
82 |
11 |
18 |
|
|
HĐTN |
48 |
79 |
13 |
21 |
|
|
||
TNXH |
48 |
79 |
12 |
21 |
|
|
||
3 |
41 |
Đạo đức |
38 |
93 |
3 |
7 |
|
|
HĐTN |
30 |
73 |
11 |
27 |
|
|
||
TNXH |
30 |
73 |
11 |
27 |
|
|
1.2. Năng Lực
a. Yêu cầu
- Học sinh cần đạt được các kĩ năng giao tiếp, tự phục vụ tự quản, biết cách giao tiếp hợp tác và giải quyết vấn đề.
b. Chỉ tiêu
Khối |
TSHS |
Tự chủ, tự học |
Giao tiếp và hợp tác. |
||||||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
55 |
42 |
76 |
13 |
24 |
|
|
42 |
76 |
13 |
24 |
|
|
2 |
61 |
50 |
82 |
11 |
18 |
|
|
47 |
85 |
14 |
15 |
|
|
3 |
41 |
32 |
78 |
9 |
22 |
|
|
38 |
93 |
3 |
7 |
|
|
Tổng |
157 |
124 |
79 |
33 |
21 |
|
|
127 |
81 |
30 |
19 |
|
|
Khối |
TSHS |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
|||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
55 |
42 |
76 |
13 |
24 |
|
|
2 |
61 |
48 |
79 |
13 |
21 |
|
|
3 |
41 |
29 |
71 |
12 |
29 |
|
|
Tổng |
157 |
119 |
76 |
38 |
24 |
|
|
c. Biện pháp:
- Luôn động viên khuyến khích học sinh học tập tốt, mạnh dạn hơn khi thực hiện nhiệm vụ học tập của mình, tích cực đổi mới phương pháp dạy học, tăng cường tính tự học của học sinh.
- Giáo viên hướng dẫn HS các kĩ năng cần thiết, giúp các em mạnh dạn trong giao tiếp và học tập.
- Thường xuyên quan tâm các học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh DTTS, khuyết tật,…
- Phối hợp với PHHS hướng dẫn cách học ở nhà, liên hệ mật thiết trong công tác giáo dục.
1.3. Phẩm chất:
a. Yêu cầu:
- Giáo dục cho học sinh biết yêu thương giúp đỡ bạn trong học tập, học sinh biết tích cực tham gia vào các hoạt động giáo dục…
b. Chỉ tiêu
Khối |
TSHS |
Yêu nước |
Nhân ái |
||||||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
55 |
55 |
100 |
|
|
|
|
47 |
85 |
8 |
15 |
|
|
2 |
61 |
61 |
100 |
|
|
|
|
55 |
90 |
6 |
10 |
|
|
3 |
41 |
41 |
100 |
|
|
|
|
38 |
93 |
3 |
7 |
|
|
Tổng |
157 |
157 |
100 |
|
|
|
|
140 |
89 |
17 |
11 |
|
|
Khối |
TSHS |
Chăm chỉ |
Trung thực |
||||||||||
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
55 |
43 |
78 |
12 |
22 |
|
|
47 |
85 |
8 |
15 |
|
|
2 |
61 |
48 |
79 |
13 |
21 |
|
|
49 |
80 |
12 |
20 |
|
|
3 |
41 |
33 |
80 |
8 |
20 |
|
|
Bản quyền thuộc Trường tiểu học Tân Mỹ
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://th-tmy.phongdien.thuathienhue.edu.vn/