''

Ngày 25 tháng 01 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ 1,2,3

Cập nhật lúc : 22:43 03/10/2022  

Kế hoạch năm 2022-2023

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN MỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phong Mỹ, ngày 25 tháng 9 năm 2022

 

KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN 1, 2, 3

NĂM HỌC 2022 - 2023    

 

Căn cứ công văn hướng dẫn số 414/PGD&ĐT-GDTH ngày 14 tháng 9 năm 2022 v/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 cấp tiểu học của PGD&ĐT Phong Điền;         

Căn cứ kế hoạch chuyên môn năm học 2022 - 2023 của Trường Tiểu học Tân Mỹ;

Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường và kế hoạch cá nhân của các thành viên trong tổ chuyên môn 1, 2, 3.

Tổ chuyên môn 1, 2, 3 xây dựng kế hoạch chỉ đạo chuyên môn của tổ trong năm học 2022- 2023 như sau: 

A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

1. Thuận lợi

- Được sự quan tâm, chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học một cách chặt chẽ của BGH Trường Tiểu học Tân Mỹ, cùng với sự quan tâm giúp đỡ của hội phụ huynh học sinh trong công tác giáo dục.

- Các giáo viên trong tổ đều đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn.

- Giáo viên trong tổ có ý thức chấp hành tốt kỉ luật lao động, qui chế chuyên môn, nhiệt tình, tâm huyết với nghề nghiệp, hết lòng giảng dạy học sinh.

- Hầu hết học sinh trong tổ ngoan ngoãn, lễ phép với mọi người, đoàn kết, thương yêu giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện.

- Đường giao thông thuận tiện, học sinh có đủ phương tiện để đến trường.

- Học sinh đa số ở gần trường

2. Khó khăn

- Một số giáo viên chưa thực sự năng động trong việc ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học.

- Một số học sinh còn thuộc gia đình nghèo, cận nghèo, gia đình khó khăn, khuyết tật, mồ côi nên việc đầu tư vào học tập cho các em còn hạn chế.

- Trong tổ có nhiều học sinh dân tộc thiểu số, học sinh năng lực còn hạn chế, tiếp thu bài, tính toán còn chậm nên ảnh hưởng đến công tác giáo dục chất lượng.

- Một số phụ huynh ít quan tâm đến việc học tập của con em mình, chỉ giao phó cho nhà trường quản lí và giáo dục.

- Sức học của học sinh không đồng đều, một số em chưa có tính tự giác trong học tập, quá hiếu động, hoạt động mang tính bộc phát và thiếu khả năng tự kiềm chế cảm xúc.

 

 

B. NHIỆM VỤ CHUNG

1. Tiếp tục thực hiện hiệu quả Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT theo hướng tiếp cận CTGDPT 2018 từ lớp 2 đến lớp 5; tổ chức thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông theo CTGDPT 2018 ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 bảo đảm chất lượng, hiệu quả với trọng tâm là lớp 1.

2. Phát huy những kết quả đạt được của năm học 2021 - 2022, tiếp tục tăng cường nền nếp, kỷ cương, nâng cao chất lượng hiệu quả các hoạt động giáo dục trong nhà trường và chú trọng giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; tăng cường an ninh, an toàn trường học, tích cực phòng chống xâm hại và bạo lực học đường; chú trọng xây dựng văn hóa học đường trong môi trường giáo dục; thực hiện thiết thực, hiệu quả các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành.

3. Tích cực đổi mới công tác quản lý, sinh hoạt chuyên môn, phương pháp dạy học, hình thức dạy học, kiểm tra đánh giá và tổ chức dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; đẩy mạnh các hoạt động trải nghiệm, rèn luyện kĩ năng sống; tăng cường cơ hội tiếp cận giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn; tiếp tục thực hiện tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số.

4. Tiếp tục thực hiện tốt công tác thi đua, khen thưởng; quy chế dân chủ; khuyến khích sự sáng tạo và đề cao vai trò, trách nhiệm, lương tâm, đạo đức nhà giáo. Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí và dạy học đặc biệt khai thác có hiệu quả các học liệu dạy học đối với lớp 1.

C. NHIỆM VỤ CỤ THỂ    

    1. Số lượng:

- Tổng số học sinh đầu năm: 133 em, nữ: 61 em ; HSDTTS: 42 em; nữ HSDTTS: 18 em

- HS thuộc diện hộ nghèo: 03; nữ: 01

- Hộ cận nghèo: 01, nữ: 01

- HS mồ côi (cha hoặc mẹ ): 02; nữ: 01

- HS có hoàn cảnh gia đình khó khăn: 08

- HS khuyết tật: 04 em; nữ: 02 em

+ Danh sách HS khuyết tật:

TT

Họ và tên học sinh

Nữ

Loại khuyết tật

Ghi chú

1

Nguyễn Văn Tùng

x

Khuyết tật thần kinh

- Có hồ sơ

2

Hồ Xuân Nhật

Khuyết tật trí tuệ

- Có hồ sơ

3

Nguyễn Thị Kim Anh

Khuyết tật trí tuệ

- Có hồ sơ

4

Nguyễn Thị Mỹ Tâm

Khuyết tật trí tuệ

- Có hồ sơ

     + Danh sách học sinh có hoàn cảnh đặc biệt:

TT

Họ và tên học sinh

Hoàn cảnh gia đình

Ghi chú

1

Đồng Thị Thúy Kiều

Hộ nghèo

2/1

2

Lê Văn Nguyên Dao

Hộ nghèo

1/1

3

Lê Văn Anh Khoa

Hộ nghèo.

3/1

4

Nguyễn Ngọc Lương

Hộ nghèo

3/2

10

Nguyễn Văn Tùng

         Hộ nghèo

2/1

5

Nguyễn Vũ Tân

Thuộc hộ Cận nghèo

       2/2

6

Nguyễn Thị Trinh

Thuộc hộ Cận nghèo

3/1

7

Hồ Xuân Nhật

Thuộc hộ Cận nghèo

3/1

8

Lê Thành Duy

Thuộc hộ Cận nghèo

1/2

9

Văn Công Khánh

Thuộc hộ Cận nghèo

2/1

5

Lê Thị Bảo Trân

Thuộc hộ Cận nghèo

       2/1

10

Nguyễn Văn Tùng

         Hộ nghèo

2/1

* Học sinh năng khiếu: 15 em

* Học sinh còn hạn chế: 19 em

* Vở sạch chữ đẹp  

Xếp loại cuối năm

A

Tỷ lệ

B

Tỷ lệ

C

Tỷ lệ

104

%

29

%

0

0

2. Các biện pháp duy trì số lượng

            + Đối với phụ huynh: Thường xuyên giữ mối quan hệ với phụ huynh, thông tin hai chiều kịp thời để nắm bắt tình hình học tập của con em .

            + Đối với học sinh: Nắm số lượng học sinh hằng ngày, học sinh nghỉ học phải có giấy xin phép, mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến của mình.

            + Đối với GV: Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần.

            + Giải pháp khác: Tổ chức các trò chơi tập thể, tạo môi trường thân thiện gần gũi với học sinh.

II. Công tác nâng cao chất lượng:

1. Chất lượng học sinh:

1.1 Môn học và các hoạt động giáo dục

    * Kiến thức, kỹ năng

a. Yêu cầu:

- Cần đạt được các kiến thức, kĩ năng của từng môn học, phải đọc đúng, đọc nhanh và thành thạo.

b. Chỉ tiêu.

 

 

 

 

Khối

 

 

 

TSHS

Toán

Tiếng Việt

Hoàn thành tốt (T)

Hoàn thành (H)

Chưa hoàn thành (C)

Hoàn thành tốt (T)

Hoàn thành (H)

Chưa hoàn thành (C)

SL

TL

SL

SL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

1

46

31

67%

13

28%

2

4,3%

25

54%

19

41%

2

 

2

49

31

63%

18

37%

 

 

30

61%

19

39%

 

 

3

38

27

71%

11

29%

 

 

25

66%

13

34%

 

 

Tổng

133

89

67%

42

32%

2

1,5%

80

60%

51

38%

2

1,5%

         *Đối với các môn đánh giá bằng nhận xét:

  Khối

TSHS

Môn học

Hoàn thành Tốt

Hoàn thành

Chưa hoàn thành

SL

TL %

SL

TL %

SL

TL %

1

46

Đạo đức

35

76%

11

24%

 

 

HĐTN

40

87%

6

13%

 

 

 

2

49

Đạo đức

34

69%

15

31%

 

 

HĐTN

33

67%

16

33%

 

 

3

38

Đạo đức

31

82%

7

18%

 

 

HĐTN

29

76%

9

24%

 

 

      TNXH

29

76%

9

24%

 

 

 

1.2. Năng Lực

a. Yêu cầu

- Học sinh cần đạt được các kĩ năng giao tiếp, tự phục vụ tự quản, biết cách giao tiếp hợp tác và giải quyết vấn đề.

            b. Chỉ tiêu

 

 

Khối

TSHS

Tự chủ, tự học

Giao tiếp và hợp tác.

Tốt

Đạt

Cần cố gắng

Tốt

Đạt

Cần cố gắng

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

1

46

34

74%

12

26%

 

 

34

74%

12

26%

 

 

2

49

34

69%

15

31%

 

 

35

71%

14

29%

 

 

3

38

30

79%

8

21%

 

 

28

74%

10

26%

 

 

Tổng

133

98

74%

35

26%

 

 

97

73%

36

27%

 

 

 

 

 

   Khối

TSHS

Giải quyết vấn đề và sáng tạo

Tốt

Đạt

Cần cố gắng

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

1

46

33

72%

13

28%

 

 

2

49

32

65%

17

35%

 

 

3

38

29

76%

9

24%

 

 

Tổng

133

94

71%

39

29%

 

 

 

c. Biện pháp:

- Luôn động viên khuyến khích học sinh học tập tốt, mạnh dạn hơn khi thực hiện nhiệm vụ học tập của mình, tích cực đổi mới phương pháp dạy học, tăng cường tính tự học của học sinh.

- Giáo viên hướng dẫn HS các kĩ năng cần thiết, giúp các em mạnh dạn trong giao tiếp và học tập.

- Thường xuyên quan tâm các học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh DTTS, khuyết tật,…

- Phối hợp với PHHS hướng dẫn cách học ở nhà, liên hệ mật thiết trong công tác giáo dục.

1.3. Phẩm chất:

            a. Yêu cầu:

- Giáo dục cho học sinh biết yêu thương giúp đỡ bạn trong học tập, học sinh biết tích cực tham gia vào các hoạt động giáo dục…

            b. Chỉ tiêu

 

 

Khối

TSHS

Yêu nước

Nhân ái

Tốt

Đạt

Cần cố gắng

Tốt

Đạt

Cần cố gắng

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

1

46

46

100%

0

0

 

 

40

97%

6

3%

 

 

2

49

38

78%

11

22%

 

 

39

80%

10

20%

 

 

3

38

33

87%

5

13%

 

 

36

95%

2

5%

 

 

Tổng

133

117

88%

16

22%

 

 

115

86%

18

14%

 

 

 

 

Khối

TSHS

Chăm chỉ

Trung thực

Tốt

Đạt

Cần cố gắng

Tốt

Đạt

Cần cố gắng

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

1

46

29

63%

17

37%

 

 

36

78%

10

22%

 

 

2

49

33

67%

16

37%

 

 

38

78%

11

22%

 

 

3

38

28

74%

10

26%

 

 

31

82%

7

18%

 

 

Tổng

133

90

68%

43

32%

 

 

105

79%

28

21%

 

 

 

   Khối

TSHS

Trách nhiệm

Tốt

Đạt

Cần cố gắng

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

1

46

34

74%

12

26%

 

 

2

49

32

65%

17

35%

 

 

3

38

30

79%

8

21%

 

 

Tổng

133

96

72%

37

28%

 

 

         * Chỉ tiêu xếp loại giáo dục học sinh:

 

      Khối

TSHS

Học sinh xuất sắc

Học sinh Tiêu biểu

SL

TL

SL

TL

1

46

15

33%

10

22%

2

49

22

45%

8

16%

3

38

16

54%

14

37%

Tổng

133

     53

40%

32

24%

           

+ Chỉ tiêu  hoàn thành chương trình lớp học: 132 em.; tỷ lệ: 100%

            + HS lên lớp thẳng: 132 em 

            + Số học sinh kiểm tra lại lại: 0

        c. Biện pháp: