Tổ 4,5
Kế hoạch năm 2023-2024
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN MỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phong Mỹ, ngày 16 tháng 09 năm 2024
KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN 4, 5
NĂM HỌC 2024 - 2025
- Căn cứ Kế hoạch chuyên môn năm học 2024 - 2025 của Trường Tiểu học Tân Mỹ và kế hoạch cá nhân của các thành viên trong tổ chuyên môn 4,5.
- Căn cứ tình hình, đặc điểm của Tổ chuyên môn 4,5.
Tổ chuyên môn 4,5 xây dựng kế hoạch hoạt động của Tổ trong năm học 2024 - 2025 như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi
- Được sự quan tâm chỉ đạo sâu sát của BGH nhà trường, của chính quyền địa phương và của gia đình học sinh trong công tác giáo dục, nên việc xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị, đồ dùng dạy học để phục vụ cho công tác dạy – học tương đối đảm bảo.
- Các giáo viên trong tổ đều có trình độ chuyên môn đạt chuẩn và trên chuẩn đảm bảo cho công tác giáo dục .
- Các giáo viên trong tổ đã từng giảng dạy lâu năm nên có nhiều kinh nghiệm và sáng kiến trong giảng dạy.
- Các giáo viên trong tổ đều có ý thức chấp hành tốt kỉ luật lao động, qui chế. chuyên môn, nhiệt tình tâm huyết với nghề nghiệp, hết lòng chăm lo cho học sinh.
- Học sinh có đức tính trung thực, thật thà, ngoan ngoãn, lễ phép với mọi người, đoàn kết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện, có ý thức yêu trường, yêu lớp, bảo vệ tài sản của nhà trường.
- Đường giao thông thuận tiện, học sinh có đủ phương tiện để đến trường học tập.
- Hầu hết cha mẹ học sinh đã có phương tiện thông tin nghe – nhìn, tạo điều kiện tốt cho việc liên lạc giữa nhà trường và gia đình học sinh.
2. Khó khăn:
- Một số phụ huynh không có phương tiện nghe – nhìn để liên lạc, nắm bắt thông tin giữa nhà trường và gia đình.
- Một số học sinh thuộc gia đình khó khăn về kinh tế nên việc đầu tư vào học tập cho các em còn hạn chế.
- Có nhiều học sinh dân tộc thiểu số nói chưa đúng tiếng Viêt ; một số học sinh còn hạn chế về học tập nên tiếp thu bài, tính toán, nói viết còn chậm và có học sinh khuyết tật trí tuệ nên ảnh hưởng đến công tác giáo dục chất lượng. Năng lực học tập của các em không đồng đều, một số em còn thiếu tính tự giác trong học tập.
Trên cơ sở đó, Tổ chuyên môn 4, 5 tập trung triển khai và chỉ đạo các hoạt động chuyên môn năm học 2024 - 2025 như sau :
B. NHIỆM VỤ CHUNG
1. Tiếp tục thực hiện hiệu quả Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT theo hướng tiếp cận và thực hiện CTGDPT 2018.
2. Phát huy những kết quả đạt được của năm học 2023 – 2024, giáo viên tiếp tục tăng cường nền nếp, kỷ cương, nâng cao chất lượng hiệu quả các hoạt động giáo dục trong nhà trường và chú trọng giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; tăng cường an ninh, an toàn trường học, tích cực phòng chống xâm hại và bạo lực học đường; chú trọng xây dựng văn hóa học đường trong môi trường giáo dục; thực hiện thiết thực, hiệu quả các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành để đưa công tác giáo dục của trường có hiệu quả tốt đẹp.
3. Tiếp tục tích cực đổi mới công tác quản lý, sinh hoạt chuyên môn, phương pháp dạy học, hình thức dạy học, kiểm tra đánh giá và tổ chức dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; đẩy mạnh các hoạt động trải nghiệm, rèn luyện kĩ năng sống; tăng cường cơ hội tiếp cận giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn; tiếp tục thực hiện tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số.
4. Tiếp tục thực hiện tốt công tác thi đua, khen thưởng; quy chế dân chủ; khuyến khích sự sáng tạo và đề cao vai trò, trách nhiệm, lương tâm, đạo đức nhà giáo. Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí và dạy học đặc biệt khai thác có hiệu quả các học liệu dạy học .
5. Tiếp tục đẩy mạnh công tác dạy – học theo Công văn 2345 của BGD-ĐT nhằm đổi mới nội dung, phương pháp dạy học, phát huy năng lực và phẩm chất cho học sinh.
C. NHIỆM VỤ CỤ THỂ
1. Duy trì số lượng đến cuối năm :
- Tổng số học sinh: 86 em; Nữ: 39 em; DTTS: 29 em; Nữ DTTS: 14 em.
- HS thuộc diện hộ cận nghèo: 9 em; Nữ:3..em
- HS khuyết tật: 04 em ; Nữ: 02em
* Danh sách học sinh khuyết tật :
STT
|
Họ và tên học sinh |
Nữ |
Loại khuyết tật |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị Mỹ Tâm |
x |
Khuyết tật trí tuệ |
Có hồ sơ |
2 |
Hồ Xuân Nhật |
|
Khuyết tật trí tuệ |
Có hồ sơ |
3 |
Nguyễn Thị kim Anh |
x |
Khuyết tật trí tuệ |
Có hồ sơ |
4 |
Nguyễn Văn Tùng |
|
Khuyết tật thần kinh |
Có hồ sơ |
5 |
Nguyễn Vũ Tân |
|
Khuyết tật trí tuệ |
Có hồ sơ |
* Danh sách học sinh có hoàn cảnh đặc biệt:
TT |
Họ và tên học sinh |
Nữ |
Hoàn cảnh gia đình |
Ghi chú |
1 |
Mai Nhật Minh |
Mồ côi bố |
||
2 |
Lê Nguyễn Huỳnh Gia |
Bố mẹ li hôn |
Ở với bố |
|
3 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
x |
Bố mẹ li hôn |
Ở với ông bà ngoại |
4 |
Phan Quỳnh Anh |
x |
Bố mẹ li hôn |
Ở với ông bà ngoại |
5 |
Mai Thanh Phong |
x |
Hộ cận nghèo |
|
6 |
Chu Trần Thị Bảo Trâm |
x |
Bố mẹ li hôn |
Ở với ông bà ngoại |
7 |
Hồ Xuân Nhật |
Hộ cận nghèo, khuyết tật |
||
8 |
Nguyễn Thị kim Anh |
x |
Hộ cận nghèo, khuyết tật |
|
9 |
Lê Quang Đạo |
x |
Bố mẹ li hôn |
Ở với bà ngoại |
10 |
Nguyễn Văn Tùng |
Hộ cận nghèo, khuyết tật |
||
11 |
Văn Công Khánh |
x |
Mồ côi bố |
|
12 |
Hồ Thị Xuân Như |
Hộ cận nghèo |
||
13 |
Đặng Đăng Khánh |
Ba mẹ ly hôn |
Ở với mẹ. |
|
14 |
Nguyễn Thị Ly Na |
Ba mẹ ly hôn |
Ở với bố. |
* Danh sách học sinh năng khiếu:
TT |
Lớp |
Tổng số học sinh |
Năng khiếu |
Ghi chú |
|
Toán |
Tiếng việt |
||||
1 |
4/1 |
|
|
|
|
2 |
4/2 |
05 |
02 |
03 |
|
3 |
5/1 |
05 |
02 |
03 |
|
4 |
5/2 |
02 |
01 |
01 |
* Danh sách học sinh còn hạn chế:
TT |
Họ và tên học sinh |
Tình trạng hạn chế cụ thể |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị Mỹ Tâm |
Đọc, viết và Toán. Giao tiếp hạn chế |
Khuyết tật |
2 |
Nguyễn Ngọc Lương |
Đọc, viết còn chậm |
|
3 |
Nguyễn Thị kim Anh |
Đọc, viết còn chậm Nghe, nói hạn chế |
Khuyết tật |
4 |
Hồ Xuân Nhật |
Thực hiên giải toán có lời văn chậm. Đọc, viết còn chậm |
Khuyết tật |
5 |
Trần Đại Bảo |
Thực hiên giải toán có lời văn chậm. Đọc, viết còn chậm |
|
6 |
Nguyễn Văn Quang |
.Thực hiên giải toán có lời văn chậm. Đọc, viết còn chậm |
|
7 |
Nguyễn Vũ Tân |
Đọc, viết còn chậm |
Khuyết tật |
* Vở sạch chữ đẹp
Xếp loại cuối năm |
|||||
A |
Tỷ lệ |
B |
Tỷ lệ |
C |
Tỷ lệ |
73 |
84,8 |
13 |
15,2 |
|
|
2. Các biện pháp duy trì số lượng
+ Đối với phụ huynh: Thường xuyên giữ mối quan hệ với phụ huynh, thông tin hai chiều kịp thời để nắm bắt tình hình học tập của con em và tạo điều kiện tốt nhất cho con em có phương tiện học tập.
+ Đối với học sinh: Nắm số lượng học sinh hằng ngày, học sinh nghỉ học phải có giấy xin phép, mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến của mình.
+ Đối với GV: Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần ; thường xuyên thăm hỏi, động viên phụ huynh tạo điều kiện tốt nhất cho con em đến trường, đặc biệt theo dõi, quan tâm sâu sát đối với những đối tượng học sinh mà phụ huynh chưa quan tâm trong việc học tập.
+ Giải pháp khác: Tổ chức các trò chơi tập thể mang tính chất lành mạnh, rèn luyện sức khỏe, tổ chức các trò chơi dân gian trong giờ ra chơi để các em hứng thú đến trường học tập, tạo môi trường thân thiện gần gũi với học sinh.
II. Công tác nâng cao chất lượng:
1. Chất lượng học sinh:
1.1 Môn học và các hoạt động giáo dục
* Kiến thức, kỹ năng
a. Yêu cầu:
- Học sinh đạt được các kiến thức kĩ năng của từng môn học, phải đọc đúng, đọc nhanh lưu loát và rành mạch ; có kĩ năng làm các phép tính và giải toán có lời văn,....
- Học sinh viết đúng câu, đoạn văn có hình ảnh sinh động, trình bày được văn bản có mở đầu, có diễn biến và có kết thúc.
b. Chỉ tiêu:
Khối |
TSHS |
Toán |
Tiếng Việt |
||||||||||
Hoàn thành tốt (T) |
Hoàn thành (H) |
Chưa hoàn thành (C) |
Hoàn thành tốt (T) |
Hoàn thành (H) |
Chưa hoàn thành (C) |
||||||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
||
4 |
49 |
37 |
|
12 |
|
0 |
|
37 |
|
12 |
0 |
|
|
5 |
37 |
30 |
|
7 |
|
0 |
|
30 |
|
8 |
|
0 |
|
Tổng |
86 |
67 |
78 |
19 |
22 |
0 |
|
67 |
78 |
20 |
22 |
0 |
|
Môn học |
Khối |
TSHS |
HTT |
HT |
CHT |
|||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|||
Khoa học |
4 |
49 |
38 |
|
11 |
|
0 |
|
5 |
37 |
32 |
|
5 |
0 |
|
||
Tổng 2 khối |
86 |
70 |
81 |
16 |
19 |
0 |
|
|
LS&ĐL |
4 |
49 |
37 |
|
12 |
|
0 |
|
5 |
37 |
30 |
|
7 |
|
0 |
|
|
Tổng 2 khối |
86 |
67 |
78 |
19 |
22 |
0 |
|
Môn học |
Khối |
TSHS |
HTT |
HT |
CHT |
|||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|||
Đạo đức |
4 |
49 |
49 |
100,0 |
|
|
|
|
5 |
37 |
37 |
100,0 |
|
|
|
|
|
Tổng 2 khối |
86 |
86 |
100 |
|
|
|
|
|
HĐTN |
4 |
49 |
38 |
11 |
|
|
|
|
5 |
37 |
32 |
|
5 |
|
|
|
|
Tổng 2 khối |
86 |
70 |
81 |
16 |
19 |
|
|
1.2. Năng Lực
a. Yêu cầu:
- Học sinh cần đạt được các kĩ năng giao tiếp, tự phục vụ tự quản, biết cách giao tiếp hợp tác và giải quyết vấn đề.
- Học sinh luôn tự giác trong học tập, không cần nhắc nhở ; có ý thức tự học, tự rèn ; biết tìm sự trợ giúp khi gặp khó khăn
- Học sinh có khả năng điều hành nhóm tốt; ứng xử thân thiện, chia sẻ ý kiến với bạn bè ; biết lắng nghe bạn trình bày
b. Chỉ tiêu:
Năng lực chung |
Khối |
TSHS |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
||||
4 |
49 |
42 |
7 |
|
|||||
Tự chủ và tự học |
5 |
37 |
34 |
3 |
|
||||
Cộng 2 khối |
|
86 |
76 |
88 |
10 |
12 |
0 |
|
|
4 |
49 |
42 |
7 |
|
|||||
Giao tiếp và hợp tác |
5 |
37 |
34 |
3 |
|
||||
Cộng 2 khối |
86 |
76 |
88 |
10 |
12 |
0 |
|
||
4 |
49 |
42 |
7 |
|
|||||
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
5 |
37 |
34 |
3 |
|
||||
Cộng 2 khối |
86 |
76 |
88 |
10 |
12 |
0 |
|
||
Năng lực đặc thù |
4 |
49 |
44 |
5 |
0 |
||||
Ngôn ngữ |
5 |
37 |
33 |
4 |
|
||||
Cộng 2 khối |
|
86 |
77 |
89,5 |
9 |
10,5 |
|
||
4 |
49 |
42 |
7 |
|
|||||
Tính toán |
5 |
37 |
34 |
3 |
|
||||
Cộng 2 khối |
86 |
76 |
88 |
10 |
12 |
0 |
|||
4 |
49 |
42 |
7 |
|
|||||
Khoa học |
5 |
37 |
34 |
3 |
|
||||
Cộng 2 khối |
86 |
76 |
88 |
10 |
12 |
0 |
|||
4 |
49 |
42 |
7 |
|
|||||
Công nghệ |
5 |
37 |
34 |
3 |
|
||||
Cộng 2 khối |
86 |
76 |
88 |
10 |
12 |
0 |
|||
4 |
49 |
40 |
9 |
|
|||||
Tin học |
5 |
37 |
30 |
7 |
|
||||
Cộng 2 khối |
86 |
70 |
81 |
16 |
19 |
0 |
|||
4 |
49 |
49 |
|
|
|||||
Thẩm mĩ |
5 |
37 |
37 |
|
|